Giải Toán lớp 3 Số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 96

Giải Toán lớp 3 Số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 96

Bài 1 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các số (theo mẫu):

a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999

Kiểu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1

b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508

Mô hình: 6006 = 6000 + 6

Câu trả lời:

a) 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2

5757 = 5000 + 700 + 50 + 7

6845 = 6000 + 800 + 40 + 5

9999 = 9000 + 900 + 90 +9

b) 2002 = 2000 + 2

8010 = 8000 + 10

4700 = 4000 + 700

7508 = 7000 + 500 + 8

Bài 2 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các tổng theo mẫu:

a) 4000 + 500 + 60 + 7

8000 + 100 + 50 + 9

3000 + 600 + 10 + 2

5000 + 500 + 50 + 5

7000 + 900 + 90 + 9

Mô hình: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567

b) 9000 + 10 + 5

6000 + 10 + 2

5000 + 9

4000 + 400 + 4

2000 + 20

Mẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015

Câu trả lời:

a) 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159

3000 + 600 + 10 + 2 = 3612

5000 + 500 + 50 + 5 = 5555

7000 + 900 + 90 + 9 = 7999

b) 6000 + 10 + 2 = 6012

5000 + 9 = 5009

4000 + 400 + 4 = 4404

2000 + 20 = 2020

Bài 3 (trang 96 SGK Toán 3): Viết một số, biết rằng số này gồm:

a) Tám nghìn năm trăm năm mươi lăm đơn vị.

b) Tám nghìn năm trăm năm mươi.

c) Tám nghìn năm trăm

Câu trả lời:

a) 8555

b) 8550

c) 8500

Bài 4 (trang 96 SGK Toán 3): Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số giống nhau:

Câu trả lời:

Các số là: 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999

Xem thêm: Giải Toán Lớp 3 Cùng Luyện Tập Chung Trang 49